VN520


              

物色

Phiên âm : wù sè.

Hán Việt : vật sắc.

Thuần Việt : tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc). 尋找(需要的人才或東西).

♦Màu lông của sinh súc (gia súc dùng để cúng tế). ◇Lễ Kí 禮記: Chiêm phì tích, sát vật sắc 瞻肥瘠, 察物色 (Nguyệt lệnh 月令) Coi béo gầy, xem màu lông.
♦Màu sắc của vật thể. ◇Kim sử 金史: Thì hôn vụ tứ tắc, khuể bộ mạc đổ vật sắc 時昏霧四塞, 跬步莫睹物色 (Bộc tán trung nghĩa truyện 僕散忠義傳).
♦Hình dạng, hình mạo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thường tống đồ ư châu, vong kì tịch, chí đình, khẩu kí vật sắc, phàm thiên nhân, vô sở sai 嘗送徒於州, 亡其籍, 至廷, 口記物色, 凡千人, 無所差 (Trung nghĩa truyện trung 忠義傳中, Nhan Xuân Khanh 顏春卿).
♦Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: Tân An đạo trung vật sắc giai, San hôn vân đạm vãn vũ tà 新安道中物色佳, 山昏雲澹晚雨斜 (Kí vương ki đạo đồng niên 寄王幾道同年).
♦Các loại phẩm vật, dụng phẩm. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc 房裡多是要緊文書物色 (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
♦Tìm kiếm, tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đệ vị huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.
♦Tìm bắt, tróc nã.
♦Nhận rõ. ◇Vô danh thị 無名氏: Đế ư đăng hạ ngưng thê vật sắc chi, u tư dật vận, thiểm thước kinh mâu 帝於燈下凝睇物色之, 幽姿逸韻, 閃爍驚眸 (Lí sư sư ngoại truyện 李師師外傳).
♦Bản chất, tính chất của sự vật. ◇Mạnh Giao 孟郊: Vật sắc khởi tri dị, Nhân tâm cố tương vi 物色豈知異, 人心故將違 (Dữ Hàn Dũ Lí Cao Trương Tịch thoại 與韓愈李翱張籍話).
♦Dấu hiệu, tiêu chí. ◇Vương Tế 王濟: Do Quý (Châu) lục hành vãng Tân Châu, tất kinh Đại Long San, phi Phùng Thị chi xa tắc bất cảm hành, xa thượng hữu tiểu kì vi vật sắc 由貴陸行往賓州, 必經大龍山, 非馮氏之車則不敢行, 車上有小旗為物色 (Quân tử đường nhật tuân thủ kính 君子堂日詢手鏡).


Xem tất cả...