Phiên âm : wù shāng qí lèi.
Hán Việt : VẬT THƯƠNG KỲ LOẠI.
Thuần Việt : một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; lá lành đùm lá rách.
một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; lá lành đùm lá rách; con vật đau lòng khi đồng loại bị nạn thương; xót đồng loại. 指動物因同類遭了不幸而感到悲傷, 比喻因同伙受到打擊而傷心. (含貶義).