Phiên âm : mù tóng.
Hán Việt : mục đồng .
Thuần Việt : mục đồng; chú bé chăn trâu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mục đồng; chú bé chăn trâu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). 放牛放羊的孩子(多見于詩詞和早期白話).