Phiên âm : mù gē.
Hán Việt : mục ca .
Thuần Việt : bài ca chăn cừu; mục ca.
Đồng nghĩa : 農歌, 山歌, 村歌, .
Trái nghĩa : , .
bài ca chăn cừu; mục ca. 泛指以農村生活情趣為題材的詩歌和樂曲.