VN520


              

牢騷

Phiên âm : láo sāo.

Hán Việt : lao tao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

發牢騷.

♦Uất ức, không thỏa mãn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Na tri giá lưỡng vị công tử, nhân khoa danh thặng đặng, bất đắc tảo niên nhập đỉnh giáp, nhập hàn lâm, kích thành liễu nhất đỗ lao tao bất bình 那知這兩位公子, 因科名蹭蹬, 不得早年入鼎甲, 入翰林, 激成了一肚牢騷不平 (Đệ bát hồi).
♦Ưu sầu ai oán ◇Hoa nguyệt ngân 花月痕: Đại để thu cúc xuân lan, các cực kì thắng, cứu cánh thu cúc lao tao; bất cập xuân lan hoa quý 大抵秋菊春蘭, 各極其勝, 究竟秋菊牢騷, 不及春蘭華貴 (Đệ ngũ hồi 第七回).
♦Cằn nhằn, càu nhàu (vì không vừa ý). ◎Như: lao tao liễu bán thiên, đẳng tha lao tao hoàn liễu, dã tựu một sự lạp 牢騷了半天, 等他牢騷完了, 也就沒事啦.


Xem tất cả...