VN520


              

牌位

Phiên âm : pái wèi.

Hán Việt : bài vị.

Thuần Việt : bài vị.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bài vị. 指神主、靈位或其他題著名字作為祭祀對象的木牌.

♦Thẻ gỗ để tế thần hoặc để thờ tổ tiên. § Trên thẻ có ghi danh hiệu người được thờ cúng. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: Đãn kiến thượng biên tọa trứ nhất vị thần đạo, thanh kiểm hồng tu, bài vị thượng tả trứ: "Sắc phong Đông Bình Vương Tuy Dương Trương Công chi vị" 但見上邊坐着一位神道, 青臉紅鬚, 牌位上寫着: "敕封東平王睢陽張公之位" (Đệ tứ thập hồi).


Xem tất cả...