VN520


              

爭取

Phiên âm : zhēng qǔ.

Hán Việt : tranh thủ.

Thuần Việt : giành lấy.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

爭取時間

♦Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát 剃已, 入河洗浴. 時諸梵釋龍王等競來爭取我髮 (Quyển thập thất).
♦Hết sức thực hiện.
♦Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu 爭取一個人很不容易, 打擊一個人馬上就見效 (Tam lí loan 三里灣, Cửu).


Xem tất cả...