VN520


              

爆竹

Phiên âm : bào zhú.

Hán Việt : bạo trúc.

Thuần Việt : pháo; pháo ném; mồi nổ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

pháo; pháo ném; mồi nổ. 用紙把火藥卷起來, 兩頭堵死, 點著引火線后能爆裂發聲的東西, 多用于喜慶事. 也叫炮仗或爆仗.

♦Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết bạo can 爆竿 hoặc bạo trượng 爆仗.


Xem tất cả...