VN520


              

燕雀處堂

Phiên âm : yàn què chǔ táng.

Hán Việt : YẾN TƯỚC XỬ ĐƯỜNG.

Thuần Việt : cứ thế mà làm không nghĩ đến hậu quả .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cứ thế mà làm không nghĩ đến hậu quả (ví với cuộc sống yên lành mà mất cảnh giác) (chim én và chim sẻ xây tổ trong nhà, cho rằng rất an toàn, khi nhà cháy, chim én và chim sẻ vẫn vui vẻ trong tổ, không biết rằng tai hoạ sắp giáng xuống đầu). 燕 子和麻雀在堂上筑窩, 自以為十分安全, 房子著了火, 燕子和麻雀仍然在窩里作樂, 不知道大禍已經臨頭. (見于《孔叢子·論勢》). 比喻安居而失去警惕.


Xem tất cả...