VN520


              

熨斗

Phiên âm : yùn dǒu.

Hán Việt : uất đẩu.

Thuần Việt : bàn ủi; bàn là.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bàn ủi; bàn là. 形狀像斗, 中間燒木炭, 用來燙平衣物的金屬器具. 用電發熱的叫電熨斗.

♦Bàn ủi, bàn là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu phục khởi thân, kiến phương tài đích y thường thượng phún đích tửu dĩ bán can, tiện nã uất đẩu uất liễu điệp hảo 復又起身, 見方纔的衣裳上噴的酒已半乾, 便拿熨斗熨了疊好 (Đệ tứ thập tứ hồi) Rồi đứng dậy, thấy quần áo phun rượu đã gần khô, (Bảo Ngọc) liền cầm bàn ủi, ủi và gấp lại cẩn thận.