VN520


              

照應

Phiên âm : zhào yīng.

Hán Việt : chiếu ứng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chăm nom, lo liệu, chiếu cố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Di thái thái bất đãn bất khẳng chiếu ứng ngã môn, đảo mạ ngã hồ đồ 姨太太不但不肯照應我們, 倒罵我糊塗 (Đệ nhất bách tam hồi) Dì chẳng những không chịu đếm xỉa gì đến chúng tôi mà còn mắng tôi là ngu ngốc.
♦Hô ứng. ◎Như: thử lưỡng cú văn ý trở ngữ, bất tương chiếu ứng 此兩句文意齟齬, 不相照應 hai câu này ý và lời chênh lệch, không trên hô dưới ứng với nhau.
♦Phối hợp. ◇Tây du kí 西遊記: Chúng thần thính liễu, thùy cảm bất tòng, đô tại vân đoan lí chiếu ứng 眾神聽了, 誰敢不從, 都在雲端裏照應 (Đệ nhị thất hồi) Các thần nghe lệnh, không ai dám trái lời, đều ở trên mây cùng nhau phối hợp (nhìn xuống giúp đỡ Tề Thiên Đại Thánh đánh yêu quái).


Xem tất cả...