VN520


              

然則

Phiên âm : rán zé.

Hán Việt : nhiên tắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

然則如之何而可?(那么怎辦才好?).

♦(Liên từ thừa tiếp) Vậy thì, thế thì (biểu thị quan hệ tiếp nối giữa việc sau với việc trước). ☆Tương tự: na ma 那麼, kí nhiên như thử 既然如此. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Nhiên tắc ngã môn tiến tỉnh bãi, nhĩ tiên trảo cá nhãn tuyến, hảo vật sắc tha khứ 然則我們進省罷, 你先找個眼線, 好物色他去 (Đệ nhất cửu hồi).
♦(Liên từ chuyển chiết) Nhưng mà, tuy nhiên (biểu thị quan hệ chuyển nghịch). ☆Tương tự: nhiên nhi 然而. ◇Tuân Tử 荀子: Khổng Tử viết: Thánh tắc Khâu hà cảm, nhiên tắc Khâu bác học đa thức giả dã 孔子曰: 聖則丘何敢, 然則丘博學多識者也 (Trọng Ni 仲尼) Khổng Tử nói: Bảo Khâu này là thánh thì Khâu đâu dám, nhưng mà (nói) Khâu là người học rộng biết nhiều (thì có thể nhận được).