Phiên âm : wú lài.
Hán Việt : vô lại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Kẻ bất lương, dối trá giảo hoạt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Yết Hồ sự chúa chung vô lại 羯胡事主終無賴 (Vịnh hoài cổ tích 詠懷古跡) Rợ Yết thờ chúa (phản phúc bất thường), cuối cùng không thể tin cậy được.