VN520


              

無處

Phiên âm : wú chù.

Hán Việt : vô xử, vô xứ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Vô xử 無處 (1): Không dùng, không có lí do xử trí. ◇Mạnh Tử 孟子: Nhược ư Tề, tắc vị hữu xử dã. Vô xử nhi quỹ chi, thị hóa chi dã 若於齊, 則未有處也. 無處而餽之, 是貨之也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Còn như trước kia ở nước Tề, ta chưa có dịp dùng tiền. Chưa có chỗ dùng tiền mà đem tặng vàng cho người, tức là mua chuộc người ta vậy.
Vô xử 無處 (2): Vô vi, vô thường. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Đế vô thường xử dã, hữu xử giả nãi vô xử dã 帝無常處也, 有處者乃無處也 (Viên đạo 圜道). § Cao Dụ chú 高誘注: Hữu xử, hữu vi dã. Hữu vi tắc bất năng hóa, nãi vô xử vi dã 有處, 有為也. 有為則不能化, 乃無處為也.
Vô xứ 無處 (1): Không có nơi, không có xứ sở. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Khả thị tha giá dạng đích khổ muộn khước hựu vô xứ khả dĩ cáo thuyết 可是她這樣的苦悶卻又無處可以告說 (Tí dạ 子夜, Thập thất).
Vô xứ 無處 (2): Không có một chỗ, không có chỗ nào. ◇Phương Can 方干: Viễn cận thường thì giai dược khí, Cao đê vô xứ bất tuyền thanh 遠近常時皆藥氣, 高低無處不泉聲 (Tống Tôn Bách Thiên du thiên thai 送孫百篇游天台).


Xem tất cả...