VN520


              

無狀

Phiên âm : wú zhuàng.

Hán Việt : vô trạng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Không có hình dạng gì cả.
♦Không có công trạng. ◇Sử Kí 史記: (Thuấn) hành thị Cổn chi trị thủy vô trạng, nãi cức Cổn ư Vũ San dĩ tử (舜)行視鯀之治水無狀, 乃殛鯀於羽山以死 (Hạ bổn kỉ 夏本紀).
♦Hành vi vô phép, vô lễ. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: Nhĩ sư kiến ngô thả cung thân kê thủ, nhĩ yên cảm vô trạng 爾師見吾且躬身稽首, 你焉敢無狀 (Đệ ngũ thập hồi).
♦Không làm gì hay cả. Thường dùng làm lời tự nhún. ◇Hán Thư 漢書: Thiếp vô trạng, phụ bệ hạ, thân đương phục tru 妾無狀, 負陛下, 身當伏誅 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).
♦Tội lớn không thể nói.
♦Không đúng thật, không có căn cứ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: (Gia Trinh) minh niên nhập triều, hoặc cáo kì phản, án vô trạng. Đế lệnh tọa cáo giả (嘉貞)明年入朝, 或告其反, 按無狀. 帝令坐告者 (Trương Gia Trinh truyện 張嘉貞傳).
♦Không có duyên cớ. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: Huyện lệnh vô trạng, sát ngã phụ huynh. Kim ngã nhị đệ nghệ đài tố oan 縣令無狀, 殺我父兄. 今我二弟詣臺訴冤 (Quảng dị kí 廣異記, Tạ hỗn chi 謝混之).


Xem tất cả...