Phiên âm : yán fāng.
Hán Việt : viêm phương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phiếm chỉ phương nam (vùng đất khí hậu nóng). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中 (Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑).