VN520


              

灼見

Phiên âm : zhuó jiàn.

Hán Việt : chước kiến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

真知灼見

♦Thấy rõ, thấu triệt. ◇Tô Thức 蘇軾: Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị 卿篤於憂國, 明於知人, 灼見朕心, 宜在此位 (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp 賜范純仁辭免恩命不允斷來章批答).
♦Kiến giải. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến 間雜考辨, 亦有灼見 (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược 中國小說史略, Đệ nhị nhị thiên 第二二篇).