VN520


              

灰頭土面

Phiên âm : huī tóu tǔ miàn.

Hán Việt : hôi đầu thổ diện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦(Thuật ngữ Phật giáo) Bậc bồ-tát vì hóa độ chúng sinh mà tùy cơ ứng hiện hóa thân lẫn lộn với phàm tục. ◇Bích Nham Lục 碧岩錄: Nhược bất xuất thế, tắc tự thị vân tiêu; nhược xuất thế, tiện hôi đầu thổ diện 若不出世, 則自視雲霄; 若出世, 便灰頭土面 (Quyển ngũ).
♦Chỉ mặt mày bẩn thỉu. § Cũng như nói hôi đầu thổ kiểm 灰頭土臉. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: Hôi đầu thổ diện, thiên hà thủy, bả ngã như hà tẩy? 灰頭土面, 千河水, 把我如何洗? (Cúc hoa tân 菊花新, Từ 詞).


Xem tất cả...