Phiên âm : huǒ jiàn.
Hán Việt : hỏa tiễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Công cụ có năng lực phún xạ phóng lên không gian phi thuyền, vệ tinh nhân tạo hoặc làm thành vũ khí bắn đầu đạn. ◎Như: hỏa tiễn đạn 火箭彈.♦Một thứ binh khí thời xưa, dùng vật dẫn hỏa buộc trên mũi tên, bắn đi để thiêu hủy quân địch.