VN520


              

濮上桑間

Phiên âm : pú shàng sāng jiān.

Hán Việt : bộc thượng tang gian.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trên bờ sông Bộc, trong đám ruộng dâu. Ngày xưa, trai gái nước Vệ 衛 hẹn hò dâm bôn ở những chỗ đó. Nghĩa bóng: Chỉ những việc trai gái không đứng đắn. § Cũng viết tang gian bộc thượng 桑間濮上.