VN520


              

濫觴

Phiên âm : làn shāng.

Hán Việt : lạm thương.

Thuần Việt : ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ;.

Đồng nghĩa : 發軔, 先導, 先河, .

Trái nghĩa : , .

ngọn nguồn; nguồn gốc; gốc; căn nguyên; khởi thuỷ; đầu tiên. 江河發源的地方, 水少只能浮起酒杯. 今指事物的起源.

♦Nơi nguồn dòng nước. § Vì số lượng nước ở nguồn ít lắm, chỉ nổi được một chén rượu, nên gọi là lạm thương 濫觴. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: Giang thủy tự thử dĩ thượng chí vi nhược, sở vị phát nguyên lạm thương giả dã 江水自此已上至微弱, 所謂發源濫觴者也 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy nhất 江水一).
♦Nguồn gốc, khởi nguyên. ◇Chung Vanh 鍾嶸: Tuy thi thể vị toàn, nhiên lược thị ngũ ngôn chi lạm thương dã 雖詩體未全, 然略是五言之濫觴也 (Thi phẩm tự 詩品序).
♦Ba cập, ảnh hưởng.
♦Lạm, quá. ◇Diệp Tử Kì 葉子奇: Tá sử sở nhập chi câu tuy thông, sở xuất chi câu kí tắc, tắc thủy tử nhi bất động, duy hữu trướng mãn tẩm dâm, nhi hữu lạm thương chi hoạn hĩ 借使所入之溝雖通, 所出之溝既塞, 則水死而不動, 惟有漲滿浸淫, 而有濫觴之患矣 (Thảo mộc tử 草木子, Tạp chế 雜制).


Xem tất cả...