VN520


              

澈底

Phiên âm : chè dǐ.

Hán Việt : triệt để.

Thuần Việt : triệt để; thấu suốt.

Đồng nghĩa : 透澈, .

Trái nghĩa : 馬虎, .

triệt để; thấu suốt. 一直到底;深而透. 見〖徹底〗.

♦Trong suốt thấy đáy. ◇Lí Khai Tiên 李開先: Kì San thải phụng minh, Hoàng Hà triệt để thanh 岐山彩鳳鳴, 黃河澈底清 (Đoan chánh hảo 端正好, Tặng Khang Đối San 贈康對山, Sáo khúc 套曲).
♦Hoàn toàn. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Chuyên quản tự kỉ đích y phục, chân thị nhất cá triệt để đích lợi kỉ chủ nghĩa giả 專管自己的衣服, 真是一個澈底的利己主義者 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).