VN520


              

滿面春風

Phiên âm : mǎn miàn chūn fēng.

Hán Việt : mãn diện xuân phong.

Thuần Việt : mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh.

Đồng nghĩa : 喜形於色, 笑逐顏開, 笑容可掬, 怡然自得, 洋洋得意, 春風得意, 眉開眼笑, 笑容滿面, 喜笑顏開, .

Trái nghĩa : 愁眉苦臉, 愁眉不展, 愁眉鎖眼, 橫眉怒目, .

mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh. 形容愉快和藹的面容. 也說春風滿面.

♦Mặt mày hớn hở. ◇Tây du kí 西遊記: Ngộ Không mãn diện xuân phong, cao đăng bảo tọa 悟空滿面春風, 高登寶座 (Đệ tam hồi) Ngộ Không mặt mày hớn hở, ngồi lên tòa báu.
♦☆Tương tự: hỉ hình ư sắc 喜形於色, tiếu trục nhan khai 笑逐顏開, tiếu dong khả cúc 笑容可掬, di nhiên tự đắc 怡然自得, dương dương đắc ý 洋洋得意.
♦★Tương phản: sầu mi khổ kiểm 愁眉苦臉, sầu mi tỏa nhãn 愁眉鎖眼, sầu dong mãn diện 愁容滿面.


Xem tất cả...