Phiên âm : pāng hào.
Hán Việt : bàng hạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rộng, cao, lớn. ◇Khuất Nguyên 屈原: Khoa tu bàng hạo, lệ dĩ giai chỉ 姱脩滂浩, 麗以佳只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Xinh đẹp cao thanh, mĩ miều duyên dáng.