VN520


              

溫和

Phiên âm : wēn hé.

Hán Việt : ôn hòa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

昆明氣候溫和, 四季如春.

♦Chỉ tính tình, thái độ, ngôn ngữ... mềm mỏng, hòa hoãn.
♦Chỉ khí hậu không nóng không lạnh. ◇Hán Thư 漢書: Kế Tân địa bình, ôn hòa, hữu mục túc, tạp thảo kì mộc 罽賓地平, 溫和, 有目宿, 雜草奇木 (Kế Tân quốc 罽賓國) Nước Kế Tân đất bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, có rau đậu, cỏ nhiều cây lạ.


Xem tất cả...