VN520


              

準繩

Phiên âm : zhǔn shéng.

Hán Việt : chuẩn thằng.

Thuần Việt : thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn.

Đồng nghĩa : 準則, 標準, .

Trái nghĩa : , .

thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn. 測定平直的器具, 比喻言論、行動等所依據的原則或標準.

♦Thước đo mặt ngang và dây rọi đo chiều thẳng đứng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Phi chuẩn thằng bất năng chánh khúc trực 非準繩不能正曲直 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Không có thước ngang và dây rọi thì không thể sửa cong ngay.
♦Tỉ dụ nguyên tắc, pháp độ, tiêu chuẩn.
♦Coi sóc, giám sát, đốc thúc. § Thường chỉ nghiêm chỉnh thi hành pháp lệnh. ◇Lương Thư 梁書: Lĩnh Thượng thư tả thừa, chuẩn thằng bất tị quý thích 領尚書左丞, 準繩不避貴戚 (Đáo Hiệp truyện 到洽傳) Lĩnh chức Thượng thư tả thừa, giám sát thi hành pháp lệnh không kiêng dè người có địa vị hoặc thân thích.


Xem tất cả...