VN520


              

湘妃竹

Phiên âm : xiāng fēi zhú.

Hán Việt : tương phi trúc.

Thuần Việt : trúc tương phi; trúc đốm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm). 斑竹. 相傳帝舜南 巡蒼梧而死, 他的兩個妃子在江湘之間哭泣, 眼淚灑在竹子上, 從此竹竿上都有了斑點.


Xem tất cả...