Phiên âm : qīng cuì.
Hán Việt : thanh thúy.
Thuần Việt : .
♦Tiếng trong trẻo và vang xa. ☆Tương tự: hưởng lượng 響亮. ★Tương phản: đê trầm 低沉, sa á 沙啞, tê á 嘶啞. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Na tì bà đàn đắc lai thập phần viên thục thanh thúy 那琵琶彈得來十分圓熟清脆 (Đệ thập bát hồi) Tiếng đàn tì bà đó nghe thật là trong trẻo réo rắt điêu luyện.