VN520


              

清水

Phiên âm : qīng shuǐ.

Hán Việt : thanh thủy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 渾水, 汙水, 濁水, .

♦Nước trong. ★Tương phản: hồn thủy 渾水, trọc thủy 濁水, ô thủy 汙水.
♦Nước dãi, nước miếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá kỉ nhật ngao đắc thanh thủy lưu 這幾日熬得清水流 (Đệ tứ hồi) Mấy hôm nay thèm (rượu) chảy nước dãi.
♦Vật phẩm thuần chất. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiện khứ thị thượng trừu quyên phố lí, mãi liễu lăng trừu quyên đoạn, tịnh thập lượng thanh thủy hảo miên 便去市上紬絹鋪裡, 買了綾紬絹段, 并十兩清水好綿 (Đệ nhị thập tứ hồi) Liền ra chợ đến hàng the lụa, mua được các thứ lụa là vải vóc, cùng mười lạng bông tốt nguyên chất.


Xem tất cả...