VN520


              

清楚

Phiên âm : qīng chǔ.

Hán Việt : thanh sở.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 明白, 了解, 清晰, 明確, 明晰, 分明, 大白, 顯露, 真切, .

Trái nghĩa : 朦朧, 模糊, 含糊, 糊塗, 隱約, 含混, 恍惚, 混濁, .

♦Rõ ràng, minh bạch. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Đẳng ngã bả giá kiện sự liệu lí thanh sở liễu, lai tiếp đại ca 等我把這件事料理清楚了, 來接大哥 (Đệ tứ thập ngũ hồi).
♦Thông suốt, thanh lãng. ◇La Diệp 羅燁: Bất tùy hồng tử tranh nghiên mị, Thanh sở tinh thần tự nhất gia 不隨紅紫爭妍媚, 清楚精神自一家 (Túy ông đàm lục 醉翁談錄, Yên hoa phẩm tảo 煙花品藻).
♦Chỉnh tề, sạch sẽ.
♦Thanh tú.
♦Hiểu rõ.


Xem tất cả...