VN520


              

混名

Phiên âm : hùn míng.

Hán Việt : hỗn danh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tên riêng, ngoại hiệu, xước hiệu. § Còn gọi là: hỗn hiệu 混號, hồn danh 渾名, hồn hiệu 渾號, ngộn danh 諢名. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tuy nhiên biệt nhân khiếu tiểu nhân môn giá đẳng hỗn danh, thật bất tằng hãm hại lương thiện 雖然別人叫小人們這等混名, 實不曾陷害良善 (Đệ tứ cửu hồi).
♦Chỉ tục danh, tên thường gọi. ◇Chu Lập Ba 周立波: Trà tử đích học danh thị du trà, hỗn danh ni, tựu khiếu tố trà tử 茶籽的學名是油茶, 混名呢, 就叫做茶籽 (Phiên cổ 翻古).


Xem tất cả...