Phiên âm : yū guàn.
Hán Việt : ứ quán.
Thuần Việt : tưới phù sa; đất phù sa .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tưới phù sa; đất phù sa (tưới bằng nước phù sa làm tăng độ màu cho đất.). 在洪水期放水灌溉, 讓洪水帶來的泥沙和養分淤積在田地里, 以改善土壤的性質, 增加土壤的肥力.