Phiên âm : xiāo qiǎn.
Hán Việt : tiêu khiển.
Thuần Việt : tiêu khiển; giải trí.
Trái nghĩa : 工作, .
tiêu khiển; giải trí. 用自己感覺愉快的事來度過空閑時間;消閑解悶.
♦Giải buồn.
♦Đùa bỡn, đùa cợt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã? 卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
♦Tạm giữ lại.