VN520


              

海關

Phiên âm : hǎi guān .

Hán Việt : hải quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa chỉ cửa khẩu đặt ở vùng đất dọc theo bờ biển để kiểm soát ra vào. ◇Lưu Hướng 劉向: Toại phụng tang quy, chí hải quan 遂奉喪歸, 至海關 (Liệt nữ truyện 列女傳, Châu nhai nhị nghĩa 珠崖二義) Rồi theo đưa tang về, tới cửa khẩu ở vùng duyên hải.
♦Cơ quan kiểm tra hành lí lữ khách, trưng thu quan thuế các hàng hóa xuất nhập biên giới quốc gia.


Xem tất cả...