VN520


              

浪漫

Phiên âm : làng màn.

Hán Việt : lãng mạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 現實, .

富有浪漫色彩.

♦Buông thả, mặc tình, tùy thích. ◇Tô Thức 蘇軾: Niên lai chuyển giác thử sanh phù, Hựu tác tam Ngô lãng mạn du 年來轉覺此生浮, 又作三吳浪漫遊 (Dữ Mạnh Chấn đồng du Thường Châu tăng xá 與孟震同游常州僧舍).
♦Tràn đầy. § Cũng như lạn mạn 爛漫. ◇張鎡: San sắc lăng tằng xuất, Hà hoa lãng mạn khai 山色稜層出, 荷花浪漫開 (Quá hồ chí Quách Thị am 過湖至郭氏庵).
♦Thơ mộng, mơ màng, say đắm... (tiếng Anh: romantic).
♦Chỉ phong lưu, không nệ tiểu tiết (thường nói về quan hệ nam nữ). ◇Tào Ngu 曹禺: Nhĩ chân thị cá kiệt tác! Hựu hương diễm, hựu mĩ lệ, hựu lãng mạn, hựu nhục cảm 你真是個杰作! 又香艷, 又美麗, 又浪漫, 又肉感 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).


Xem tất cả...