VN520


              

浩然

Phiên âm : hào rán.

Hán Việt : hạo nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

江流浩然

♦Rộng lớn, bao la, bát ngát. ◇Tấn Thư 晉書: Huyền xa cáo lão, nhị thập dư niên, hạo nhiên chi chí, lão nhi di đốc 懸車告老, 二十餘年, 浩然之志, 老而彌篤 (Lưu Thật truyện 劉寔傳).
♦Không ngăn trở được, dứt khoát không lưu luyến. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Hoang thú lạc hoàng diệp, Hạo nhiên li cố quan 荒戍落黃葉, 浩然離故關 (Tống nhân đông du 送人東遊).
Hạo nhiên chi khí 浩然之氣 (viết gọn). ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Thiên địa hữu chánh khí, tạp nhiên phú lưu hình: Hạ tắc vi hà nhạc, thượng tắc vi nhật tinh, ư nhân viết hạo nhiên, phái hồ tắc thương minh 天地有正氣, 雜然賦流形: 下則為河嶽, 上則為日星, 於人曰浩然, 沛乎塞蒼冥 (Chánh khí ca 正氣歌).


Xem tất cả...