VN520


              

活動

Phiên âm : huó dòng.

Hán Việt : hoạt động.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Vận động. ◎Như: hoạt động cân cốt 活動筋骨.
♦Hành động (để đạt được mục đích nào đó) ◇Ba Kim 巴金: Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo 他的活動, 他的工作, 他的志願, 他都不讓家裏的人知道 (Gia 家, Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.
♦Dao động, lung lay, không ổn định. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai 誰知狗兒利名心甚重, 聽如此一說, 心下便有些活動起來 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.
♦Linh hoạt, hoạt bát.
♦Rời, tháo lắp được.
♦Kinh tế dư dả.
♦Chạy chọt, xoay xở, đút lót.
♦Có hành vi dâm dục không phải phép. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động 那楊氏年三十六歲, 貌頗不醜, 也肯與人活動 (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan 一文錢小隙造奇冤) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình dâm dục.


Xem tất cả...