VN520


              

注射

Phiên âm : zhù shè.

Hán Việt : chú xạ.

Thuần Việt : tiêm; chích.

Đồng nghĩa : 打針, .

Trái nghĩa : , .

tiêm; chích. 用注射器把液體藥劑輸送到有機體內.

♦Bắn nước ra, phun. ◇Lí Thân 李紳: Tái tuyền chú xạ Lũng Thủy khai, Hồ nhạn phiên phi hướng thiên một 塞泉注射隴水開, 胡雁翻飛向天沒 (Bi thiện tài 悲善才).
♦Dùng cung tên nhắm bắn. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngư Triêu Ân lệnh xạ sanh ngũ bách toàn thỉ chú xạ, tặc đa tử, nhi trận kiên bất khả phạm 魚朝恩令射生五百攢矢注射, 賊多死, 而陣堅不可犯 (Bạn thần truyện thượng 叛臣傳上, Bộc cố hoài ân 僕固懷恩).
♦Tỉ dụ suy tư mẫn tiệp, nói năng trôi chảy. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Toàn thịnh chi khí, chú xạ ngữ ngôn, tạp nhữu tinh thô, toại thành đa đại 全盛之氣, 注射語言, 雜糅精粗, 遂成多大 (Tự thi kí nhạc thiên thư 敘詩寄樂天書).
♦Tập trung tinh thần, mắt nhìn đăm đăm...
♦Tiêm vào cơ thể, chích. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhiên hậu tái thủ kì huyết thanh, nhi chú xạ ư hoài dựng chi thư thố 然後再取其血清, 而注射於懷孕之雌兔 (Nhị tâm tập 二心集, Kỉ điều “thuận” đích phiên dịch 幾條“順”的翻譯).


Xem tất cả...