VN520


              

波羅蜜

Phiên âm : bō luó mì.

Hán Việt : ba la mật.

Thuần Việt : đến bờ bên kia.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. đến bờ bên kia (từ dùng trong Phật giáo). 佛教用語, 指到彼岸. 也譯作波羅蜜多. 〖梵pāramitā〗

♦Vượt đến cõi giải thoát, cứu độ được người khác. Phiên âm tiếng Phạn "pāramitā". Còn được phiên âm là Ba-la-mật-đa 波羅蜜多 và Ba-la-nhĩ-đa 波囉弭多, Hán dịch là đáo bỉ ngạn 到彼岸 qua đến bờ bên kia, độ vô cực 度無極 đến nơi không giới hạn, độ 度 vượt qua, sự cứu cánh 事究竟 viên mãn rốt ráo sự việc. Thuật ngữ đề cập đến pháp tu tập nền tảng Tính không của hàng Bồ Tát Đại thừa để đưa chúng sinh đến bờ giải thoát. Phật giáo Đại thừa có dạy pháp tu Lục Ba-la-mật và Thập Ba-la-mật để được đến bờ giải thoát.
♦Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là ba la mật 菠蘿蜜, bà na sa 婆那娑.


Xem tất cả...