Phiên âm : pào miàn.
Hán Việt : phao miến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mì ăn liền. § Ở Trung Quốc Đại Lục gọi là phương tiện miến 方便麵, khoái thực miến 快食麵.♦Tục gọi nhu liệu điện toán (tiếng Anh: software) lấy cắp dùng liền là phao miến 泡麵.