Phiên âm : fǎ zhì.
Hán Việt : pháp trị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chế độ trị lí căn cứ trên pháp luật. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tri pháp trị sở do sanh, tắc ứng thì nhi biến; bất tri pháp trị chi nguyên, tuy tuần cổ chung loạn 知法治所由生, 則應時而變; 不知法治之源, 雖循古終亂 (Phiếm luận 氾論).