VN520


              

沿革

Phiên âm : yángé.

Hán Việt : duyên cách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

社會風俗的沿革

♦Tức là duyên tập và biến cách: chỉ lịch trình phát triển biến hóa của sự vật. ◇Tùy Thư 隋書: Tự cổ triết vương, nhân nhân tác pháp, tiền đế hậu đế, duyên cách tùy thì 自古哲王, 因人作法, 前帝後帝, 沿革隨時 (Cao Tổ kỉ hạ 高祖紀下).
♦Cách trừ, bỏ đi. ◇Huyền Trang 玄奘: (Tăng Cà La) cung ấp quần quan, toại tức vương vị. Ư thị duyên cách tiền tệ, biểu thức hiền lương (僧伽羅)恭揖群官, 遂即王位. 於是沿革前弊, 表式賢良 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Tăng Cà La quốc 僧伽羅國).


Xem tất cả...