VN520


              

沽酒

Phiên âm : gū jiǔ.

Hán Việt : cô tửu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mua rượu. ◇Lợi Đăng 利登: Hữu tiền đãn cô tửu, Mạc mãi nam san điền 有錢但沽酒, 莫買南山田 (Cô tửu 沽酒).
♦Bán rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Li ngoại cao huyền cô tửu bái, Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền 籬外高懸沽酒旆, 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu, Liễu râm thong thả buộc thuyền câu.
♦Rượu mua ở chợ. ◇Luận Ngữ 論語: Cô tửu thị phủ bất thực 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.