VN520


              

油炸鬼

Phiên âm : yóu zhá guǐ.

Hán Việt : du tạc quỷ.

Thuần Việt : bánh quẩy; dầu chá quẩy; bánh tiêu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bánh quẩy; dầu chá quẩy; bánh tiêu. 油炸的面食, 有長條、圓圈等形狀. 有的地區也叫油鬼.

Du tạc quỷ 油炸鬼: dầu cháo quẩy. § Theo truyền thuyết Trung Quốc: tên này bắt nguồn từ việc Nhạc Phi bị vợ chồng Tần Cối hãm hại. Để nguyền rủa, người Trung Quốc làm một món ăn gồm hai viên bột dài giống hình vợ chồng Tần Cối bị rán trong vạc dầu.


Xem tất cả...