VN520


              

沛然

Phiên âm : pèi rán .

Hán Việt : phái nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thịnh lớn, mạnh. ◇Mạnh Tử 孟子: Thiên du nhiên tác vân, phái nhiên hạ vũ, tắc miêu bột nhiên hưng chi hĩ 天油然作雲, 沛然下雨, 則苗浡然興之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上).
♦Trong lòng rất cảm động. ◇Hán Thư 漢書: Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai! 於是天子沛然改容, 曰: 俞乎, 朕其試哉! (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
♦Ân trạch to lớn sâu dày.
♦Phong phú, sung dụ.