Phiên âm : shā lóng.
Hán Việt : sa long.
Thuần Việt : salon.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phòng khách. 十七世紀末葉和十八世紀法國巴黎的文人和藝術家常接受貴族婦女的招待, 在客廳集會, 談論文藝, 后來因而把有閑階級的文人雅士清談的場所叫做沙龍. (法:salon, 客廳).