VN520


              

沙彌

Phiên âm : shā mí.

Hán Việt : sa di.

Thuần Việt : sa di.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sa di (hoà thượng mới xuất gia). 指初出家的年輕的和尚. (梵śrāmanerạ).

♦Tiếng nhà Phật (âm tiếng Phạn "sramanera"), là tiểu tăng, tiểu sa-môn, chú tiểu, dịch nghĩa là cần sách 勤策. Chỉ tăng hoặc ni mới gia nhập tăng-già và thụ mười giới. Một nữ sa-di được gọi là sa-di-ni 沙彌尼 hoặc nữ cần sách 女勤策. Phần lớn các sa-di còn là trẻ con, nhưng ít nhất bảy tuổi mới được thu nhận. La-hầu-la, con trai đức Phật là sa-di nổi tiếng nhất, gia nhập tăng-già từ lúc bảy tuổi. Thông thường sa-di được tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni hướng dẫn tu học và đến một tuổi nhất định, sau một cuộc khảo hạch, thụ giới cụ túc sẽ trở thành tỉ-khâu hoặc tỉ-khâu-ni.


Xem tất cả...