Phiên âm : chén mò.
Hán Việt : trầm mặc.
Thuần Việt : .
沉默寡言.
♦Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo 王定保: Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện 二公沉默良久, 曰: 可於客戶坊稅一廟院 (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến 升沉後進).
♦Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).