VN520


              

沉默

Phiên âm : chén mò.

Hán Việt : trầm mặc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 緘默, 沉靜, .

Trái nghĩa : 作聲, 做聲, 多言, 發言, 說話, 講話, 囂張, .

沉默寡言.

♦Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo 王定保: Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện 二公沉默良久, 曰: 可於客戶坊稅一廟院 (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến 升沉後進).
♦Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).


Xem tất cả...