VN520


              

沉吟

Phiên âm : chén yín.

Hán Việt : trầm ngâm.

Thuần Việt : do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn). (遇到復雜或疑難的事)遲疑不決, 低聲自語.

♦Ngần ngừ, do dự.
♦Ngẫm nghĩ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố trầm ngâm lương cửu viết: Ngô dục sát Đinh Nguyên, dẫn quân quy Đổng Trác, hà như? 布沉吟良久曰: 吾欲殺丁原, 引軍歸董卓, 何如 (Đệ tam hồi) (Lã) Bố ngẫm nghĩ hồi lâu rồi nói: Tôi muốn giết Đinh Nguyên, dẫn quân theo về Đổng Trác, có nên không?
♦Ngâm vịnh nhỏ tiếng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Trầm ngâm Đăng lâu phú, Trung dạ khởi tam phục 沉吟登樓賦, 中夜起三復 (Hàn dạ khê hành chu trung tác 寒夜溪行舟中作) Ngâm khẽ bài phú Đăng lâu, Giữa đêm thức dậy đọc đi đọc lại.
♦Trầm trọng, nặng. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Tiểu thư bệnh chuyển trầm ngâm 小姐病轉沉吟 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Bệnh tiểu thư biến thành trầm trọng.


Xem tất cả...