VN520


              

汲深綆短

Phiên âm : jí shēn gěng duǎn.

Hán Việt : cấp thâm cảnh đoản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Múc nước giếng sâu mà dây kéo lại quá ngắn. Tỉ dụ gánh vác việc quá sức mình. § Nguồn gốc: ◇Trang Tử 莊子: Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.